Khu công nghiệp: SƠN NAM (Sơn Nam Industrial Zone) |
||||||||||
Thông tin cơ bản |
Địa chỉ |
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
||||||||
Vị trí |
Cách trung tâm Hà Nội 100 km |
Cách sân bay Nội Bài 60 km |
||||||||
Cách cảng Hải Phòng 220 km |
Nằm trên trục Quốc lộ 2C |
|||||||||
Chủ đầu tư |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
|||||||||
Contact |
TEL |
0273.812.335 |
FAX |
0273.820.108 |
Website |
http://www.tuyenquang.gov.vn |
||||
Người phụ trách |
Tiếng Việt |
Nguyễn Hồng Sơn |
TEL |
0273.818.955 |
|
nguyenhongsontq@gmail.com |
||||
Tiếng Anh |
|
TEL |
|
|
|
|||||
Khác |
|
TEL |
|
|
|
|||||
Lĩnh vực đầu tư |
Lĩnh vực khuyến khích |
Công nghiệp chế biến nông lâm sản; Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng; Công nghiệp lắp ráp điện, điện tử; Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, dệt may, da giầy; Sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc; thủ công mỹ nghệ,... |
||||||||
Lĩnh vực hạn chế |
|
|||||||||
Tiền lương tối thiểu |
Khu vực: Vùng IV (2.400.000đồng/tháng) |
|||||||||
Thông tin đất đai |
Diện tích |
Tổng diện tích |
150 ha |
Diện tích cho thuê |
100.83 ha |
|||||
Giai đoạn phát triển |
Giai đoạn 1 |
150 ha |
Tỷ lệ lấp đầy |
23.6% (23,8 ha/100,83 ha) |
||||||
Giai đoạn 2 |
|
Tỷ lệ lấp đầy |
|
|||||||
Giai đoạn 3 |
|
Tỷ lệ lấp đầy |
|
|||||||
Tình trạng hoạt động |
Đang hoạt động (Tổng số: 03 công ty, có: 0 Công ty nhật) / Chưa hoạt động (Tổng số: 02 công ty) / Đã lấp đầy |
|||||||||
Thời hạn thuê |
50 năm |
Diện tích cho thuê tối thiểu |
|
|||||||
Giới hạn chiều cao xây dựng |
|
Tỷ lệ xây dựng cho phép |
|
|||||||
Các loại phí |
Giá thuê đất |
0,0857 USD/m2/năm |
Thời gian thanh toán |
01 lần/Nhiều lần |
||||||
Phí quản lý |
Chưa thực hiện |
Hình thức thanh toán |
Tiền mặt / Chuyển khoản |
|||||||
Điện |
Thông số |
110 KV/35 KV – 20 MVA |
Nước sạch |
Thông số |
4.300 m3/ngày đêm |
|||||
Đơn giá |
- Giờ bình thường: 1.388 đồng/kWh - Giờ thấp điểm: 869 đồng/kWh - Giờ cao điểm: 2.459 đồng/kWh |
Đơn giá |
- Nước sinh hoạt: 4.500 đồng/m3 - Giá nước sản xuất: 8.000 đồng/m3 - Giá nước dịch vụ, du lịch, xây dựng: 10.000 đồng/m3 |
|||||||
Xử lý nước thải |
Thông số |
|
Vận chuyển rác thải |
Thông số |
|
|||||
Tiêu chuẩn |
|
Tiêu chuẩn |
|
|||||||
Đơn giá |
….USD/m3 |
Đơn giá |
|
|||||||
Gas, chất đốt |
Thông số |
|
Khác |
Thông số |
|
|||||
Đơn giá |
+ Giá gas: 31.666 đồng/kg + Giá than: Than qua lửa 3,1 triệu/tấn + Than cốc 3,5 triệu/tấn |
Đơn giá |
|
|||||||
Nhà xưởng cho thuê |
Chưa có |
Có / Không |
||||||||
Chi tiết |
|
|||||||||
Dịch vụ |
Ngân hàng |
Phòng giao dịch Sơn Nam Ngân hàng Agribank |
||||||||
Cơ quan thuế, kho bạc |
Chi Cục Thuế, Kho bạc nhà nước huyện Sơn dương cách KCN 25 km |
|||||||||
Hải quan |
Chi cục Hải quan Tuyên Quang cách KCN 50 km |
|||||||||
Kho bảo thuế, ICD |
Chưa có |
|||||||||
Vận chuyển, logistics |
Chưa có |
|||||||||
Bưu điện |
DV Bưu điện có tại khu công nghiệp |
|||||||||
Bệnh viện, cơ sở y tế |
Bệnh viện đa khoa Sơn Nam |
|||||||||
Cảnh sát, công an |
Công an Huyện Sơn Dương cách KCN 25 km |
|||||||||
Đại học, trường nghề |
Trường Đại học Tân Trào; Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật- Công nghệ Tuyên Quang |
|||||||||
Giới thiệu nhân sự |
Trung tâm dịch vụ việc làm, cách khu công nghiệp 45 km |
|||||||||
Ký túc xá công nhân |
Chưa có |
|||||||||
Trường mầm non |
Trường mầm non Sơn Nam |
|||||||||
Dịch vụ một cửa |
Chưa có |
|||||||||
Thông tin giao thông trong KCN |
Đảm bảo, đạt chất lượng |
|||||||||
Máy phát điện |
Hệ thống điện ổn định, đảm bảo cung cấp điện đầy đủ |
|||||||||
Thiết bị viễn thông |
Ổn định, đảm bảo cung cấp đầy đủ |
|||||||||
Cứu hỏa |
Đảm bảo, an toàn về phòng cháy chữa cháy |
|||||||||
Khác |
|
|||||||||
Ưu đãi đầu tư |
Ưu đãi chung |
1. Các chính sách ưu đãi về Thuế: *Thuế nhập khẩu: Miễn thuế nhập khẩu đối với máy móc thiết bị tạo tài sản cố định của doanh nghiệp (Kể cả trường hợp mở rộng quy mô dự án); Miễn thuế nhập khẩu đối với linh kiện, phụ tùng thay thế, các bộ phận rời trong dây chuyền, nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ sản xuất; *Thuế thu nhập doanh nghiệp: - Mức thuế: + Thuế suất ưu đãi 10% áp dụng trong thời gian 15 năm đối với dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư. + Thuế suất ưu đãi 17% áp dụng trong thời gian 10 năm đối với dự án đầu tư còn lại. - Miễn thuế: + Miễn 04 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế, giảm 50% số thuế phải nộp cho 9 năm tiếp theo đối với dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư. + Miễn 02 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế, giảm 50% số thuế phải nộp cho 4 năm tiếp theo đối với dự án đầu tư còn lại. 2. Chính sách ưu đãi về đất đai: - Miễn tiền thuê đất trong thời gian xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá 03 năm. - Miễn tiền thuê đất 11 năm đối với dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư kể từ khi dự án đi vào hoạt động. - Miễn tiền thuê đất 07 năm đối với dự án đầu tư còn lại. 3. Hỗ trợ kinh phí đào tạo lao động: Hỗ trợ 50% khóa học đào tạo trong nước, tối đa 2 triệu VND/người/khóa học. 4. Hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng: - Tỉnh đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng gồm đường giao thông, hệ thống thoát nước đến hàng rào của khu công nghiệp. - Uỷ ban nhân dân tỉnh cân đối ngân sách địa phương để hỗ trợ đầu tư xây dựng đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước thải chung trong hàng rào khu công nghiệp. |
||||||||
Ưu đãi đặc biệt |
|
|||||||||
Ảnh: vị trí KCN
|
Ảnh: sơ đồ quy hoạch
|
|||||||||
Ảnh: cổng vào KCN
|
Ảnh: hiện trạng hoạt động trong KCN
|
|||||||||
Danh sách công ty đầu tư vào KCN |
||||||||||
No |
Nước đầu tư |
Tên công ty (tiếng Anh) |
Ngành nghề |
|||||||
1 |
Việt Nam |
Công ty TNHH 27-7 |
Sản xuất chế biến Barite |
|||||||
2 |
Việt Nam |
Công ty TNHH fenspat An Bình |
Sản xuất chế biến cao lanh, vật liệu xây dựng |
|||||||
3 |
Việt Nam |
Công ty cổ phần Vân Sơn |
Sản xuất chế biến Barite. |
|||||||
4 |
Việt Nam |
Công ty TNHH Hữu Thắng |
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại |
|||||||
5 |
Việt Nam |
Công ty TNHH K-Electronic |
Sản xuất, lắp ráp linh kiện điện tử |
Quy hoạch Khu công nghiệp Sơn Nam
Thông tin về khu CN Sơn Nam