Biểu số 03 | ||||
DANH MỤC DỰ ÁN MỜI GỌI ĐẦU TƯ VÀO TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 | ||||
STT | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô, công suất | Vốn đầu tư (1.000 USD) |
A | NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP | |||
1 | Dự án sản xuất rau công nghệ cao, an toàn tỉnh Tuyên Quang | Xã An Khang, thành phố Tuyên Quang | 2.500 tấn sản phẩm/năm | 3,000 |
2 | Dự án đầu tư dây truyền sản xuất chế biến cam và trái cây | Huyện Hàm Yên | Diện tích 10.000 ha, 100.000 tấn sản phẩm/năm | 500 |
3 | Nhà máy chế biến nông sản (thịt gia súc, gia cầm) | Cụm công nghiệp Ninh Lai - Thiện Kế, huyện Sơn Dương | Công suất 100.000 tấn/năm | 10,000 |
4 | Dự án Nhà máy thủy sản đông lạnh Na Hang | Cụm Công nghiệp Na Hang | 1000 tấn/năm | 2,500 |
5 | Nhà máy chế biến Chanh Nhật, rau củ quả xuất khẩu | Cụm công nghiệp Ninh Lai - Thiện Kế | 120 tấn sản phẩm/ngày | 120,000 |
6 | Nhà máy chế biến phân bón - phân vi sinh hữu cơ | Cụm Công nghiệp Tam Đa - Hào Phú, huyện Sơn Dương | Công suất 30.000 tấn/năm | 50,000 |
B | DU LỊCH, DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI | |||
7 | Dự án phát triển hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch quốc gia Tân Trào | Huyện Sơn Dương, Huyện Yên Sơn | Diện tích 2.500 ha; 800.000 lượt khách/năm | Nhà đầu tư đề xuất |
8 | Khu du lịch sinh thái núi Dùm | TP Tuyên Quang | 200.000 lượt khách/năm | 20,000 |
9 | Khu du lịch Cao Đường, xã Yên Thuận | Xã Yên Thuận | Cải tạo hệ thống hạ tầng giao thông để kết nối L =15 D16km, hạ tầng kỹ thuật | 15,000 |
10 | Khu du lịch sinh thái rừng quốc gia Tam Đảo kết hợp với suối thác Đồng Đài, thác Đồng Phai | Các xã Ninh Lai, Thiện Kế, Hợp Hòa, Kháng Nhật, Hợp Thành | 500.000 lượt khách/năm | 50,000 |
11 | Khu du lịch sinh thái hồ Hoa Lũng | Xã Đại Phú, huyện Sơn Dương | Xây dựng khu vui chơi, nghỉ dưỡng, nhà hàng ẩm thực, trung tâm giới thiệu đặc sản vùng, miền; khu sản xuất thực phẩm phục vụ chế biến | 150,000 |
12 | Khu Lâm viên Phiêng Bung thuộc Khu du lịch sinh thái Na Hang | Xã Năng Khả, Huyện Na Hang | Diện tích 461,54 ha | 20,000 |
13 | Điểm du lịch sinh thái, vui chơi, giải trí Soi Gà | Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa | 100.000 lượt khách/năm | 10,000 |
14 | Điểm dừng chân Đèo Gà gắn với du lịch cộng đồng (Homestay) tại xã Tân Thịnh | Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa | 5.000 lượt khách/năm | 5,000 |
C | CÔNG NGHIỆP | |||
I | SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG | |||
14 | Nhà máy sản xuất Polyme Composite | Khu công nghiệp Long Bình An | 30.000 m2/năm | 10,000 |
15 | Nhà máy sản xuất tấm nhựa | Các Khu Công nghiệp | 200.000 m2/năm | 4,000 |
16 | Nhà máy sản xuất gạch không nung | Khu CN Sơn Nam, Khu CN An Thịnh | 90 triệu viên/ năm | 12,000 |
17 | Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch Terrazzo | Cụm Công nghiệp Tam Đa - Hào Phú, huyện Sơn Dương | 15 triệu viên/năm | 50,000 |
18 | Dự án Xây dựng nhà máy dệt may | Các cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh | 10 triệu sp/năm | 8,700 |
19 | Dự án Xây dựng nhà máy giầy da | Các cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Công suất 5 triệu SP/nhà máy/năm | 6,500 |
20 | Dự án xây dựng nhà máy sản xuất chế biến gỗ: gỗ ván ép, gỗ thanh tẩm sấy,… | Cụm công nghiệp An Thịnh, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa | 20.000m3/năm | 2,000 |
21 | Xây dựng nhà máy sản xuất dụng cụ thể dục thể thao | Các khu, cụm công nghiệp | 8 nghìn sản phẩm/ năm | 3,000 |
22 | Xây dựng nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em | Các khu, cụm công nghiệp | 6 triệu sản phẩm/ năm | 5,000 |
II | CƠ KHÍ - ĐIỆN TỬ | |||
23 | Đầu tư xây dựng nhà máy cơ khí lắp ráp và chế tạo | Cụm công nghiệp An Thịnh, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa | 2 triệu sp/năm | 5,000 |
24 | Nhà máy sản xuất, gia công cơ khí nhỏ; nhà máy công nghiệp phụ trợ…. | Cụm công nghiệp Phúc Ứng - Ninh Lai - Thiện Kế, huyện Sơn Dương | Sản xuất 10-30 triệu sản phẩm/năm | 30,000 |
25 | Nhà máy sản xuất linh kiện phụ trợ cho ngành công nghiệp | Các Khu, Cụm Công nghiệp | 10-20 triệu sản phẩm /năm | 20,000 |
26 | Dự án Nhà máy sản xuất pin năng lượng mặt trời | Cụm Công nghiệp Tam Đa - Hào Phú, huyện Sơn Dương | Sản xuất, lắp ráp pin năng lượng mặt trời công suất 1GW; tấm silic công suất 1GW | 25,000 |
E | HẠ TẦNG KỸ THUẬT VÀ ĐÔ THỊ | |||
27 | Dự án xây dựng Khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung của thành phố Tuyên Quang | Xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | 150-200 tấn/ngày đêm | 20,000 |
28 | Xây dựng Nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương | Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | 10.000 tấn/ năm | 70,000 |
29 | Đầu tư xây dựng Cảng cạn Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang | Diện tích khoảng 10ha; công suất khoảng trên 20.000 TEU/năm | 1,500 |
30 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Ninh Lai - Thiện Kế | Cụm công nghiệp Ninh Lai - Thiện Kế, huyện Sơn Dương | Bồi thường GPMB và đầu tư hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật cụm Công nghiệp với diện tích 75 ha | 35,000 |
31 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Tam Đa - Hào Phú | Cụm Công nghiệp Tam Đa - Hào Phú, huyện Sơn Dương | Bồi thường GPMB và đầu tư hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật cụm Công nghiệp với diện tích 75 ha | 35,000 |
32 | Đầu tư Xây dựng khu đô thị mới trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc. | Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa | 10 ha | 10,000 |
33 | Khu đô thị, thương mại dọc bờ sông Phó Đáy, Thị trấn Sơn Dương (nhà ở, trung tâm thương mại, nhà hàng, đường giao thông, điện năng lượng mặt trời, đập dâng nước...) | Thị trấn Sơn Dương | 30 ha | 65,000 |
34 | Khu đô thị mới huyện Sơn Dương (Khu B) | Xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương | Diện tích 49,9 ha xây dựng nhà ở biệt thự mật độ thấp (Quy mô dân số khoảng 4.000 người với khoảng 1.282 căn biệt thự) | 80,000 |
35 | Khu đô thị mới tại Trung tâm xã Sơn Nam | Xã Sơn Nam | 20 ha | 45,000 |